Characters remaining: 500/500
Translation

chấm phá

Academic
Friendly

Từ "chấm phá" trong tiếng Việt có nghĩavẽ phác thảo một cách đơn giản, không quá cầu kỳ hay gò bó vào quy tắc. Thường thì từ này được dùng trong nghệ thuật, đặc biệt hội họa, để chỉ những nét vẽ phác thảo, tạo nên sự sinh động tự do cho bức tranh.

Giải thích chi tiết:
  • Chấm: Có nghĩanhững điểm nhỏ, những nét vẽ đơn giản.
  • Phá: Có nghĩaphá cách, không theo quy tắc hay khuôn mẫu nào nhất định.
dụ sử dụng:
  1. Trong nghệ thuật: "Bức tranh này được vẽ theo phong cách chấm phá, với nhiều nét vẽ tự do màu sắc tươi sáng."
  2. Trong văn chương: "Tác giả đã chấm phá những cảm xúc của nhân vật một cách tinh tế qua từng câu chữ."
  3. Trong cuộc sống: "Hôm nay tôi đã chấm phá một chút sáng tạo vào món ăn của mình bằng cách thêm gia vị mới."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chấm phá" không chỉ được sử dụng trong nghệ thuật còn trong nhiều lĩnh vực khác như văn học, âm nhạc, thậm chí trong các hoạt động hàng ngày, để chỉ sự sáng tạo cá tính riêng.
  • dụ: "Buổi tiệc sinh nhật của ấy được chấm phá bằng những trò chơi thú vị trang trí độc đáo."
Phân biệt các biến thể:
  • "Chấm phá" thường được dùng như một động từ, nhưng cũng có thể thấy được sử dụng như một danh từ trong một số văn cảnh, dụ: "Các chấm phá trong tác phẩm này rất ấn tượng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Phác thảo," "vẽ phác," "trang trí." Những từ này đều liên quan đến việc tạo ra một hình ảnh hoặc ý tưởng một cách không cầu kỳ.
  • Từ đồng nghĩa: "Sáng tạo," "tự do," "không gò bó." Những từ này thể hiện tính chất tự do cá tính trong việc thể hiện ý tưởng.
Lưu ý:
  • "Chấm phá" có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự sáng tạo cá tính, nhưng cũng có thể mang ý nghĩa tiêu cực nếu người ta cho rằng việc chấm phá quá mức làm mất đi sự chỉnh chu, dụ trong một tác phẩm nghệ thuật yêu cầu cao về kỹ thuật.
  1. đgt. Vẽ phóng mấy nét đơn sơ, không gò bó vào quy củ: bức tranh chấm phá.

Words Containing "chấm phá"

Comments and discussion on the word "chấm phá"